Tập hợp Valin là ý tưởng trong nội dung hôm nay của chúng mình Tablenow.vn. Theo dõi bài viết để đọc thêm nhé.

Valinevalin | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Valine |
Tên khác | Axit 2-amino-3-methylbutanoic |
Nhận dạng | |
Số CAS | 516-06-3 |
PubChem | 1182 |
Số EC | |
DrugBank | |
KEGG | D00039 |
ChEBI | 57762 |
ChEMBL | 43068 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | |
InChI |
|
UNII | 4CA13A832H |
Thuộc tính | |
Khối lượng riêng | 1.316 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | phân hủy ở 298 °C |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan được |
Độ axit (pKa) | 2.32 (carboxyl), 9.62 (amino) |
Các nguy hiểm | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Valin (còn gọi là Val hoặc V) là một α-amino acid có công thức hóa học HOOCCH(NH2)CH(CH3)2. L-Valin là một trong 20 amino acid tạo nên protein. Các codon của nó bao gồm GUU, GUC, GUA, và GUG. Đây là một amino acid thiết yếu và không phân cực. Nguồn thực phẩm chứa valin có thể kể đến pho mát, cá, thịt gia cầm, đậu phộng, đậu lăng… Tương tự như leucin và isoleucin, valin là một amino acid chuỗi nhánh. Tên của nó xuất phát từ cây nữ lang (Valerian). Trong bệnh hồng cầu hình liềm, valin thay thế amino acid ưa nước là axit glutamic trong phân tử hemoglobin. Vì valin có tính kị nước, hemoglobin trở nên bất thường và dễ dàng kết dính với nhau
Tổng hợp
Valin là một amino acid thiết yếu, vì vậy phải được cung cấp từ thực phẩm, chủ yếu là protein. Trong thực vật, nó được tổng hợp từ axit pyruvic qua nhiều giai đoạn. Một phần của quá trình chuyển hóa cũng sản xuất ra leucin. Chất trung gian α-cetoisovalerat tham gia vào phản ứng khử amin với glutamat. Các enzym liên quan đến quá trình tổng hợp này bao gồm:
- Acetolactat synthase (hay còn gọi là acetohydroxy acid synthase)
- Acetohydroxy acid isomeroreductase
- Dihydroxyacid dehydratase
- Valin aminotransferase
Chế tạo
Hỗn hợp racemic của valin có thể được tạo ra thông qua phản ứng brom hóa axit isovaleric, sau đó tiến hành phản ứng amin hóa với dẫn xuất α-bromo mới hình thành
- HO2CCH2CH(CH3)2 + Br2 → HO2CCHBrCH(CH3)2 + HBr
- HO2CCHBrCH(CH3)2 + 2 NH3 → HO2CCH(NH2)CH(CH3)2 + NH4Br
Liên kết bên ngoài
- Tổng hợp Isoleucin và Valin
20 loại amino acid sinh protein |
---|
Trung gian trao đổi chất chuyển hoá amino acid |
---|