Bảng sao hạn năm 2024 đầy đủ, chi tiết, chính xác cho 12 con giáp

Đánh giá Bảng sao hạn năm 2024 đầy đủ, chi tiết, chính xác cho 12 con giáp là vấn đề trong bài viết bây giờ của chúng tôi Tablenow.vn. Theo dõi nội dung để hiểu nhé.

Theo quan niệm xưa, mỗi người sẽ mang một sao chiếu mệnh riêng, tùy thuộc vào sao – hạn và giới tính, mỗi năm họ sẽ trải qua điều tốt hay vận đen. Sao Thái Thương, sao Thái Âm, sao Mộc Đức là những sao may mắn, ngược lại, sao La Hầu, Sao Kế Độ, Sao Thái Bạch mang năng lượng tiêu cực. Cùng Tablenow Blog khám phá chi tiết về bảng sao hạn năm 2024 dành cho 12 con giáp qua bài viết dưới đây!

Sao chiếu mệnh là gì?

Sao chiếu mệnh là thuật ngữ trong ngũ hành, liên quan đến việc xác định yếu tố ngũ hành của một cá nhân dựa trên ngày, tháng, năm sinh. Sao chiếu mệnh đại diện cho những yếu tố của cá nhân có thể ảnh hưởng đến tính cách, sự nghiệp qua từng năm. Theo Cửu Diệu Tinh Quân, bao gồm 9 sao chiếu mệnh, qua từng năm, mức độ ảnh hưởng tốt – xấu của mỗi sao chiếu mệnh khác nhau. Điều này hoàn toàn phụ thuộc vào tính chất ngũ hành của từng sao và ảnh hưởng của ngũ hành âm – dương và phúc đức của bản mệnh. Sao chiếu mệnh được chia thành 3 nhóm khác nhau:

  • Nhóm sao tích cực: Sao Thái Dương, Sao Thái Âm, Sao Mộc Đức.
  • Nhóm sao tiêu cực: Sao La Hầu, Sao Kế Đô, Sao Thái Bạch.
  • Nhóm sao trung tính: Sao Vân Hớn, Sao Thổ Tú, Sao Thủy Diệu.

Sao chiếu mệnh đại diện cho yếu tố chính của mỗi cá nhân qua từng năm (Nguồn: Internet)

Tính cách của các hạn chiếu mệnh

Hạn chiếu mệnh được sử dụng để dự đoán về sự biến đổi của một người trong một khoảng thời gian, có ảnh hưởng đến sự nghiệp, sức khỏe, cuộc sống. Hạn chiếu mệnh bao gồm 8 hạn với ý nghĩa như sau:

  • Hạn Huỳnh Tuyền (Lớn): Lưu ý đến sức khỏe, đặc biệt là tay chân, có nguy cơ mắc bệnh nặng.
  • Hạn Tam Kheo (Nhỏ): Chú ý đến sức khỏe của xương khớp, tránh những vấn đề liên quan.
  • Hạn Ngũ Mộ (Nhỏ): Đề phòng về mặt tài chính, tránh lãng phí của cải.
  • Hạn Thiên Tinh (Xấu): Cẩn trọng với những rắc rối về thị phi, kiện tụng.
  • Hạn Toán Tận (Lớn): Chú ý đến vấn đề kinh doanh, tránh thất thu và mất mát tài sản.
  • Hạn Thiên La (Xấu): Cảnh báo về sức khỏe và tâm lý không ổn định, cần giữ tinh thần lạc quan.
  • Hạn Địa Võng (Xấu): Thận trọng với những rắc rối thị phi và kiện tụng.
  • Hạn Diêm Vương (Xấu): Gia đình có thể đối mặt với những biến cố buồn, mất mát.

Hạn chiếu mệnh biến đổi theo từng năm theo lịch âm (Nguồn: Internet)

Ý nghĩa của 9 sao chiếu mệnh

Mỗi năm, ý nghĩa của sao chiếu hạn cũng thay đổi, dưới đây là nghĩa của 9 sao chiếu mệnh. Cùng tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây:

  • Sao Thái Dương (Đại vượng): Sao này khi chiếu mệnh nam, thường mang lại may mắn, thịnh vượng. Ngược lại, khi chiếu vào nữ, có thể gặp nhiều khó khăn, lận đận, vất vả.
  • Sao Thái Âm (Danh tiếng, công việc): Chiếu mệnh vào nữ thường đem lại thành công hơn nam. Cả nam và nữ, Sao Thái Âm thường tốt vào tháng Chín, nhưng cần tránh tháng Mười.
  • Sao Mộc Đức (Bình an, cát lành): Khi chiếu vào nữ, thường có nguy cơ gặp vấn đề về máu huyết. Sao chiếu nam cần chú ý đến vấn đề mắt. Cả nam và nữ đều tốt vào tháng Mười và tháng Chạp.
  • Sao La Hầu (Lời ăn tiếng, thị phi): Kỵ nhất vào tháng Giêng và tháng Bảy. Nếu chiếu vào nữ, thường gặp nhiều lời bàn tán, cần cẩn trọng lời nói, tránh liên quan đến luật pháp, có thể đối mặt với nhiều khó khăn về sức khỏe tai mắt và máu huyết. Nam cũng cần đề phòng, nhưng vấn đề có thể nghiêm trọng hơn nữ.
  • Sao Kế Đô (Thị phi, họa vô đơn chí): Hạnh phúc gia đình dễ bị đe dọa, thành công hơn khi làm việc xa nhà. Sao này xấu hơn khi chiếu vào nữ.
  • Sao Thái Bạch (Của cải, tiền tài): Cần đề phòng lừa dối và quấy rối trong công việc, tiềm ẩn rủi ro. Xấu nhất vào tháng năm, nên tránh màu trắng suốt năm.
  • Sao Vân Hớn (Chủ vệ bệnh tật): Xấu vào tháng Hai và tháng Tám. Sao này chiếu vào nam có thể gặp nhiều tai ương, bệnh tật, dễ rơi vào những tình huống phức tạp. Nữ cần đề phòng về sức khỏe thai nhi.
  • Sao Thổ Tú (Thị phi): Hạn chế xuất hành để tránh những rắc rối, lừa dối trong công việc và vấn đề tài chính. Sao Thổ Tú xấu nhất vào tháng Tư và tháng Tám.
  • Sao Thủy Diệu (Phúc lộc, hoan hỷ): Không quá nghiêm trọng, nhưng cần cẩn trọng vào tháng tư và tháng tám. Sao này chiếu vào nữ có thể đối mặt với đồn đoán, thị phi, cần giữ mình. Hạn chế đi ra sông nước để tránh nguy hiểm.

Nếu được sao tốt (sao Thái Dương, Sao Thái Âm, Sao Mộc Đức) chiếu mệnh, bạn sẽ gặp nhiều may mắn, tài lộc trong công việc và cuộc sống. Ngược lại, nếu sao xấu (sao Thái Bạch, Sao La Hầu, Sao Kế Đô) chiếu mệnh, hãy cẩn trọng và chú ý hơn đối với mọi khía cạnh, đặc biệt là sức khỏe.

Với mỗi năm khác nhau, ý nghĩa của 9 sao chiếu hạn cũng thay đổi (Nguồn: Internet)

Bảng sao chiếu mệnh năm 2024 chi tiết nhất

Trong năm 2024, nam và nữ cùng tuổi sẽ trải qua những trải nghiệm sao và hạn chiếu mệnh khác nhau. Khám phá chi tiết về bảng sao hạn năm 2024 cho từng con giáp qua bài viết dưới đây:

Bảng sao hạn năm 2024 dành cho tuổi Tý

Năm sinh Năm tuổi Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Mậu Tý 1948 Sao Thái Dương – Hạn Thiên La Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Canh Tý 1960 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Nhâm Tý 1972 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Giáp Tý 1984 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Bính Tý 1996 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Mậu Tý 2008 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

Bảng tính sao hạn năm 2024 cho tuổi Sửu

Năm sinh Năm tuổi Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Kỷ Sửu 1949 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Tân Sửu 1961 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Quý Sửu 1973 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Ất Sửu 1985 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Đinh Sửu 1997 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Kỷ Sửu 2009 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Dần

Năm sinh Năm tuổi Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Canh Dần 1950 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Nhâm Dần 1962 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Giáp Dần 1974 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Bính Dần 1986 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Mậu Dần 1998 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Canh Dần 2010 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Mão

Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Tân Mão 1951 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Quý Mão 1963 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Ất Mão 1975 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Đinh Mão 1987 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Kỷ Mão 1999 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Tân Mão 2011 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền

Bảng tính sao hạn năm 2024 cho tuổi Thìn

Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Nhâm Thìn 1952 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Giáp Thìn 1964 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Bính Thìn 1976 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Mậu Thìn 1988 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Canh Thìn 2000 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Nhâm Thìn 2012 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Tỵ

Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Quý Tỵ 1953 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Ất Tỵ 1965 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Đinh Tỵ 1977 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Kỷ Tỵ 1989 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Tân Tỵ 2001 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Quý Tỵ 2013 Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

Bảng tính sao hạn năm 2024 cho tuổi Ngọ

Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Giáp Ngọ 1954 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Bính Ngọ 1966 Sao Thái Dương – Hạn Thiên La Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Mậu Ngọ 1978 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Canh Ngọ 1990 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Nhâm Ngọ 2002 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Giáp Ngọ 2014 Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh

Bảng tính sao hạn năm 2024 cho tuổi Mùi

Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Quý Mùi 1943 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Ất Mùi 1955 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Đinh Mùi 1967 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Kỷ Mùi 1979 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Tân Mùi 1991 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Quý Mùi 2003 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Thân

Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Giáp Thân 1944 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Hạn Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Bính Thân 1956 Sao Vân Hớn – Hạn Đại Võng Sao La Hầu – Hạn Địa Võng
Mậu Thân 1968 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Canh Thân 1980 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Nhâm Thân 1992 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Giáp Thân 2004 Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

Bảng tính sao hạn năm 2024 cho tuổi Dậu

Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Ất Dậu 1945 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Đinh Dậu 1957 Sao Thái Dương – Hạn Thiên La Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Kỷ Dậu 1969 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Tân Dậu 1981 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Quý Dậu 1993 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Ất Dậu 2005 Sao Thổ Tý – Hạn Tam Kheo Sao Vấn Hớn – Hạn Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Tuất

Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Bính Tuất 1946 Sao Kế Đô – Hạn Diêm Vương Sao Thái Dương – Hạn Thiên La
Mậu Tuất 1958 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Canh Tuất 1970 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Nhâm Tuất 1982 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Giáp Tuất 1994 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Bính Tuất 2006 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Hợi

Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Đinh Hợi 1947 Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng Sao La Hầu – Hạn Địa Võng
Kỷ Hợi 1959 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Tân Hợi 1971 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Quý Hợi 1983 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Ất Hợi 1995 Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
Đinh Hợi 2007 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

Cách thực hiện lễ cúng sao giải hạn năm 2024

Theo phong tục giải hạn, mỗi năm nếu bạn gặp sao hạn xấu, hãy thực hiện lễ cúng sao giải hạn để giảm bớt xui rủi trong năm đó. Cùng Tablenow khám phá cách thực hiện lễ cúng sao giải hạn cho bảng sao hạn năm 2024 dưới đây:

Sao Danh xưng Đăng viên Bài vị
La Hầu Đức Bắc Thủ Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân Thời gian: 21h – 23h, ngày 8 Âm lịch hàng tháng.
Hướng chính: Bắc.
Chòm sao La Hầu có 9 ngôi sao.
Dùng giấy màu vàng, mực đỏ viết sớ.Thắp 9 ngọn đèn.
Thái Âm Đức Nguyệt Cung Thái Âm Hoàng Hậu Tinh Quân Thời gian: 19h – 21h, ngày 26 Âm lịch hàng tháng.
Hướng chính: Tây.
Chòm sao Thái Âm có 7 ngôi sao.
Dùng giấy trắng, chữ đỏ viết sớ.Thắp 7 ngọn đèn.
Kế Đô Đức Tây Địa Cung Thần Vĩ Kế Đô Tinh Quân Thời gian: 21h – 23h, ngày 18 Âm lịch hàng tháng.
Hướng chính: Tây.
Chòm sao Kế Đô có 21 ngôi sao.
Dùng giấy vàng, mực đỏ viết sớ.Thắp 21 ngọn đèn.
Thái Dương Đức Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử Tinh Quân Thời gian: 11h – 13h, ngày 27 Âm lịch hàng tháng.
Hướng chính: Đông.
Chòm sao Thái Dương có 12 ngôi sao nhỏ.
Dùng giấy vàng, mực đỏ viết sớ.Thắp 12 ngọn đèn giữa trời.Hương, hoa quả, nước quay về hướng chính Đông.
Mộc Đức Đức Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân Thời gian: 19h – 21h, ngày 25 Âm lịch hàng tháng.
Hướng chính: Giáp – Ất.
Chòm sao Mộc Đức có 21 ngôi sao.
Dùng giấy xanh, mực đỏ viết sớ.Thắp 20 ngọn đèn.
Vân Hớn Đức Nam Phương Bính Đinh Hỏa Vân Hán Tinh Quân Thời gian: 21h – 23h, ngày 29 Âm lịch hàng tháng.
Hướng chính: Bính – Đinh
Chòm sao Vân Hớn có 18 ngôi sao.
Dùng giấy hồng, chữ đỏ viết sớ.Thắp 18 ngọn đèn.
Thổ Tú Đức Trung Phương Mậu Kỷ Thổ Tú Tinh Quân Thời gian: 21h – 23h, ngày 19 Âm lịch hàng tháng.
Hướng: Mậu – Kỷ.
Dùng giấy vàng, chữ đỏ viết sớ.Thắp 5 ngọn đèn.
Thái Bạch Đức Thái Bạch Tây Phương Canh Tân Kim Thái Bạch Tinh Quân Thời gian: 19h – 21h, ngày 15 Âm lịch hàng tháng.
Hướng: Canh – Tân
Chòm sao Thái Bạch có 8 ngôi sao.
Dùng giấy trắng, mực đỏ viết sớ.
Thủy Diệu Đức Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Diệu Tinh Quân Thời gian: 19h – 21h, ngày 21 Âm lịch hàng tháng.
Hướng: Nhâm – Quý
Dùng giấy đen, mực đỏ viết sớ.Thắp 7 ngọn đèn.

Hướng dẫn chi tiết cách cúng giải sao hạn năm 2024 cho từng con giáp (Nguồn: Internet)

Đúng như vậy, trong năm 2024, tùy thuộc vào ngày, tháng năm sinh, bạn có thể xác định sao – hạn của mình. Nếu bạn phát hiện sao chiếu mệnh xấu, hãy thực hiện lễ cúng sao giải hạn để đẩy lùi xui xẻo. Dưới đây là đầy đủ thông tin về bảng sao hạn năm 2024 do Tablenow chia sẻ. Hãy đón đọc và theo dõi Tablenow để nhận thông tin sớm nhất về sao hạn nhé!

Nội dung từ Tablenow nhằm chăm sóc khách hàng và khuyến khích du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không áp dụng cho mục đích khác.

Nếu bài viết sai sót hoặc không phù hợp, vui lòng liên hệ qua email: [email protected]